TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA SVR (TCVN 3769: 2004)
Trọng lượng và kích cỡ

Cao su thiên nhiên dưới dạng khối (cốm) được ép thành bành hình chữ nhật với trọng lượng và kích cỡ ghi rõ như sau: 670mm x 330mm x 170mm và cân nặng 33.3 kg hoặc 35 kg ± 5%.
 

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Đặc điểm kỹ thuật cao su thiên nhiên dạng khối phải phù hợp với các giới hạn tiêu chuẩn được qui định như sau:
 

THÔNG SỐ *

LOẠI
 

SVR
CV 60

SVR
CV 50

SVR L

SVR 3L

SVR 5

SVR 10CV

SVR 10

SVR 20CV

SVR 20

PHƯƠNG PHÁP THỬ

NGUYÊN LIỆU MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY

MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY, MỦ TỜ

NGUYÊN LIỆU MỦ TẠP

 1. Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn

0.02

0.02

0.02

0.03

0.05

0.08

0.08

0.16

0.16

TCVN 6089:2004

 2. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

TCVN 6088:2010

 3. Hàm lượng tro, (%), không lớn hơn

0.40

0.40

0.40

0.50

0.60

0.60

0.60

0.80

0.80

TCVN 6087:2010

 4. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

TCVN 6091:2004

 5. Độ dẻo ban đầu (Po), không nhỏ hơn

-

-

35

35

30

-

30

-

30

TCVN 6092-2:2004

 6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn

60

60

60

60

60

50

50

40

40

TCVN 6092-1:2004

 7. Chỉ số màu, mẫu đơn không lớn hơn

-

-

4

6

-

-

-

-

-

TCVN 6093:2004

 8. Độ nhớt Mooney ML (1’+4’) 100oC

60 ± 5

50 ± 5

-

-

-

60 +7,-5

-

65 +7,-5

-

TCVN 6090-1:2004

 9. Lưu hóa **

R

R

R

R

-

R

-

R

-

TCVN 6094:2004

10. Băng mã màu
Cam
Trong
Trắng Đục
 
11. Nhãn mã màu
Đen
Xanh Lá Lợt
Đỏ tươi
Nâu
Vàng
Đỏ
 

 

* Thử nghiệm phù hợp phải theo các phương pháp thử của ISO
** Thông tin lưu hóa sẽ được cung cấp dưới hình thức đồ thị

 

. ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ LƯU KHO

Bành cao su được bao bằng túi màu trắng trong làm bằng PE tỷ trọng thấp
Đặc điểm kỹ thuật của bao PE là như sau: 
- Độ dày : 0.03 - 0.04 mm
- Điểm nóng chảy tối đa: 109o C
- Quy cách: 1000 x 580 mm
Bao PE bao các bành cao su sau đó được hàn lại: 36 bành được thiết kế thành 06 lớp trong palét gỗ có các kích thước sau đây: 1425 x 1100 x 930 mm hoặc 1425 x 1100 x 1067 mm.

 

GHI CHÚ:
Có thể sử dụng loại bao bì khác tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên Bán và bên Mua.
Nhãn phải được in theo mẫu quy định trên tờ PE và cho trong các bao PE vào giữa và cả ahi bên bề mặt lớn của bành với các chi tiết như sau: Chủng loại Mã tiêu chuẩn (TCVN – 3769 - 2004). Tên của nhà sản xuất, trọng lượng bành, nhãn hiệu hàng hóa.
SVR phải được lưu thông trong kho có mái che, khô ráo và mát, và được bảo vệ tránh ánh nắng trực tiếp, mưa, chất bẩn, sâu bọ và các côn trùng khác và va đập mạnh trong quá trình lưu kho, vận chuyển và bốc dỡ.



Theo http://www.vnrubbergroup.com

Bản quyền thuộc Công ty TNHH CAO SU KỸ THUẬT QC